Đọc nhanh: 新学 (tân học). Ý nghĩa là: tân học (cách gọi cuối thời Thanh, Trung Quốc). Ví dụ : - 新学期开学前,我一直无所事事。 Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.. - 此款项将用於建设新学校(的开销). Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.. - 他出事后重新学习走路要有极大的毅力。 Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
新学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tân học (cách gọi cuối thời Thanh, Trung Quốc)
清代末年指西学
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新学
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 他 创立 了 一所 新 的 学校
- Anh ấy đã thành lập một trường học mới.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 他 善于 学习 新 知识
- Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
新›