Đọc nhanh: 新式 (tân thức). Ý nghĩa là: kiểu mới; mốt mới; lối mới. Ví dụ : - 新式农具。 nông cụ kiểu mới. - 这个工厂是新建的,设备和装置都是最新式的。 xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
新式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu mới; mốt mới; lối mới
新近产生出来的式样
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新式
- 新潮 服式
- mốt mới
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
- 新 法律 今天 正式 通过 了
- Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
新›