Đọc nhanh: 新兴经济国家 (tân hưng kinh tế quốc gia). Ý nghĩa là: kinh tế đang phát triển, Quốc gia đang phát triển.
新兴经济国家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế đang phát triển
developing economic state
✪ 2. Quốc gia đang phát triển
developing nation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兴经济国家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 制裁 国家 影响 经济
- Trừng phạt quốc gia ảnh hưởng đến kinh tế.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 这个 国家 的 经济 正在 起飞
- Kinh tế của đất nước này đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
国›
家›
新›
济›
经›