Đọc nhanh: 断语 (đoạn ngữ). Ý nghĩa là: kết luận; nhận định; lời khẳng định; lời quyết định. Ví dụ : - 妄下断语 đưa ra kết luận xằng bậy.
断语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết luận; nhận định; lời khẳng định; lời quyết định
断定的话;结论
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断语
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
语›