Đọc nhanh: 低电平 (đê điện bình). Ý nghĩa là: Mức độ điện thấp.
低电平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức độ điện thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低电平
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
平›
电›