Đọc nhanh: 边式 (biên thức). Ý nghĩa là: nhí nhảnh; xinh tươi láu lỉnh; tinh nghịch, thoải mái; dứt khoát (động tác của diễn viên).
边式 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhí nhảnh; xinh tươi láu lỉnh; tinh nghịch
(装束、体态) 漂亮俏皮
✪ 2. thoải mái; dứt khoát (động tác của diễn viên)
戏曲演员的表演动作潇洒利落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边式
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
边›