Đọc nhanh: 版式 (bản thức). Ý nghĩa là: ma-két trang in; quy cách trang in.
版式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma-két trang in; quy cách trang in
版面的格式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版式
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
版›