Đọc nhanh: 才艺 (tài nghệ). Ý nghĩa là: tài nghệ. Ví dụ : - 才艺超绝 tài nghệ siêu việt
才艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài nghệ
才能和技艺
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 艺术 天才
- thiên tài nghệ thuật
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
艺›