Đọc nhanh: 文学 (văn học). Ý nghĩa là: văn học. Ví dụ : - 文学能反映社会现象。 Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.. - 他喜欢研究古典文学。 Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.. - 文学作品充满思想深度。 Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học
以语言文字为工具形象化地反映客观现实的艺术,包括戏剧、诗歌、散文、小说等
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
- 你 读过 现代文学 吗 ?
- Bạn đã đọc văn học hiện đại chưa?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文学
✪ 1. Động từ + 文学
cụm động tân
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
✪ 2. 文学 + Danh từ
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 文学 传统 影响 创作
- Truyền thống văn học ảnh hưởng đến sáng tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›