Đọc nhanh: 龙山文化 (long sơn văn hoá). Ý nghĩa là: văn hoá Long Sơn (cuối thời đại đá mới của Trung Quốc, phát hiện ở thị trấn Long Sơn, gần vùng Tế Nam, tỉnh Sơn Đông).
龙山文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hoá Long Sơn (cuối thời đại đá mới của Trung Quốc, phát hiện ở thị trấn Long Sơn, gần vùng Tế Nam, tỉnh Sơn Đông)
中国新石器时代晚期的一种文化,晚于仰韶文化,因最早发现于山东济南附近龙山镇而得名遗物中常有 黑而亮的陶器,所以也曾称为黑陶文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙山文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
山›
文›
龙›