学问 xuéwèn
volume volume

Từ hán việt: 【học vấn】

Đọc nhanh: 学问 (học vấn). Ý nghĩa là: học vấn, tri thức; học thức. Ví dụ : - 他的学问很深。 Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.. - 学问不可一朝一夕获得的。 Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.. - 他在各个领域都有学问。 Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ý Nghĩa của "学问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

学问 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. học vấn

知识和学习水平

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学问 xuéwèn 很深 hěnshēn

    - Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 不可 bùkě 一朝一夕 yīzhāoyīxī 获得 huòdé de

    - Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.

  • volume volume

    - zài 各个领域 gègèlǐngyù dōu yǒu 学问 xuéwèn

    - Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tri thức; học thức

知识; 学识; 知识; 知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学问 xuéwèn shì 无价之宝 wújiàzhībǎo

    - Tri thức là một báu vật vô giá.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi yǒu 学问 xuéwèn de rén

    - Anh ấy là một người có học thức.

  • volume volume

    - yòng 自己 zìjǐ de 学问 xuéwèn 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 学问 với từ khác

✪ 1. 学问 vs 知识

Giải thích:

- "学问" đề cập đến một phần kiến ​​​​thức mà một cá nhân đã nắm vững thông qua học tập.
"知识" có thể đề cập đến việc học vấn của một cá nhân nhưng một lượng lớn kiến ​​​​thức đó tồn tại một cách khách quan.
- "学问"giống như một dòng sông nhỏ, "知识"giống như một đại dương bao la.
Đôi khi có thể thường được dùng trong ngôn ngữ nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学问

  • volume volume

    - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • volume volume

    - yòng 自己 zìjǐ de 学问 xuéwèn 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.

  • volume volume

    - zài 各个领域 gègèlǐngyù dōu yǒu 学问 xuéwèn

    - Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • volume volume

    - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 争论 zhēnglùn 神学 shénxué shàng de 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.

  • volume volume

    - 深入群众 shēnrùqúnzhòng 虚心学习 xūxīnxuéxí 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 门径 ménjìng

    - anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - shì yǒu 学问 xuéwèn de rén

    - Anh ấy là một người có học vấn.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao