Đọc nhanh: 学问 (học vấn). Ý nghĩa là: học vấn, tri thức; học thức. Ví dụ : - 他的学问很深。 Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.. - 学问不可一朝一夕获得的。 Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.. - 他在各个领域都有学问。 Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
学问 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học vấn
知识和学习水平
- 他 的 学问 很深
- Học vấn của anh ấy rất sâu rộng.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tri thức; học thức
知识; 学识; 知识; 知道
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 他 是 一位 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học thức.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 学问 với từ khác
✪ 1. 学问 vs 知识
- "学问" đề cập đến một phần kiến thức mà một cá nhân đã nắm vững thông qua học tập.
"知识" có thể đề cập đến việc học vấn của một cá nhân nhưng một lượng lớn kiến thức đó tồn tại một cách khách quan.
- "学问"giống như một dòng sông nhỏ, "知识"giống như một đại dương bao la.
Đôi khi có thể thường được dùng trong ngôn ngữ nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学问
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
问›
Kiến Thức
Học Thức
Thường Thấy
biển cả; biển biếc; biển xanh; biển thẳm; thương hải
truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.)
Văn Hóa