Đọc nhanh: 艺术 (nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật , nghệ thuật (phương thức, phương pháp giàu tính sáng tạo), đẹp; nghệ thuật; đặc sắc. Ví dụ : - 艺术能反映社会现实。 Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.. - 他喜欢创作艺术作品。 Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.. - 她欣赏各种艺术形式。 Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
艺术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật
通过塑造形象反映社会生活的一种社会意识形态,如文学、雕塑、舞蹈、绘画、书法、音乐等
- 艺术 能 反映 社会 现实
- Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghệ thuật (phương thức, phương pháp giàu tính sáng tạo)
指高明的方式、方法
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 她 的 教学 艺术 很 有 吸引力
- Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.
- 他 掌握 了 领导 的 艺术 技巧
- Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
艺术 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; nghệ thuật; đặc sắc
独特,优美
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 这件 衣服 设计 很 艺术
- Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.
- 这些 建筑风格 很 艺术
- Phong cách những kiến trúc này rất đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 他 喜欢 品味 艺术
- Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
艺›