艺术 yìshù
volume volume

Từ hán việt: 【nghệ thuật】

Đọc nhanh: 艺术 (nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật , nghệ thuật (phương thức, phương pháp giàu tính sáng tạo), đẹp; nghệ thuật; đặc sắc. Ví dụ : - 艺术能反映社会现实。 Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.. - 他喜欢创作艺术作品。 Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.. - 她欣赏各种艺术形式。 Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "艺术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

艺术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghệ thuật

通过塑造形象反映社会生活的一种社会意识形态,如文学、雕塑、舞蹈、绘画、书法、音乐等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艺术 yìshù néng 反映 fǎnyìng 社会 shèhuì 现实 xiànshí

    - Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 创作 chuàngzuò 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 各种 gèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghệ thuật (phương thức, phương pháp giàu tính sáng tạo)

指高明的方式、方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • volume volume

    - de 教学 jiāoxué 艺术 yìshù hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 领导 lǐngdǎo de 艺术 yìshù 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

艺术 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; nghệ thuật; đặc sắc

独特,优美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 雕塑 diāosù 艺术 yìshù gǎn 十足 shízú

    - Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 设计 shèjì hěn 艺术 yìshù

    - Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 建筑风格 jiànzhùfēnggé hěn 艺术 yìshù

    - Phong cách những kiến trúc này rất đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术

  • volume volume

    - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品味 pǐnwèi 艺术 yìshù

    - Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 创作 chuàngzuò 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 修养 xiūyǎng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao