文化宫 wénhuàgōng
volume volume

Từ hán việt: 【văn hoá cung】

Đọc nhanh: 文化宫 (văn hoá cung). Ý nghĩa là: cung văn hoá. Ví dụ : - 展览会在文化宫举行。 Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.. - 天安门迤西是中山公园迤东是劳动人民文化宫。 phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.. - 劳动人民文化宫 cung văn hoá nhân dân lao động.

Ý Nghĩa của "文化宫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文化宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cung văn hoá

规模较大、设备较好的文化娱乐场所,一般设有电影院、讲演厅、图书馆等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì zài 文化宫 wénhuàgōng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - cung văn hoá nhân dân lao động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化宫

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 文化宫 wénhuàgōng

    - Họ đang ở Cung Văn hóa.

  • volume volume

    - 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - cung văn hoá nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì zài 文化宫 wénhuàgōng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 文化 wénhuà hěn 丰富 fēngfù

    - Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 亚非拉 yàfēilā 地区 dìqū 有着 yǒuzhe 独特 dútè 文化 wénhuà

    - Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.

  • - 中国 zhōngguó de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 多样 duōyàng

    - Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:JRR (十口口)
    • Bảng mã:U+5BAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao