Đọc nhanh: 整日 (chỉnh nhật). Ý nghĩa là: Trọn ngày; suốt ngày. § Cũng gọi là chỉnh thiên 整天..
整日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọn ngày; suốt ngày. § Cũng gọi là chỉnh thiên 整天.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整日
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 我 需要 调整 一下 我 的 日程
- Tôi cần điều chỉnh lịch trình của mình.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
日›