室友 shìyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thất hữu】

Đọc nhanh: 室友 (thất hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 他是我的室友。 Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.. - 我和室友一起做饭。 Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.. - 我的室友很喜欢读书。 Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

Ý Nghĩa của "室友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

室友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cùng phòng

同屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 室友 shìyǒu

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.

  • volume volume

    - de 室友 shìyǒu hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室友

  • volume volume

    - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - shì de 室友 shìyǒu

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu 呼噜 hūlū 声太大 shēngtàidà

    - Bạn cùng phòng ngáy quá to.

  • volume volume

    - de 室友 shìyǒu hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.

  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao