Đọc nhanh: 室友 (thất hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 他是我的室友。 Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.. - 我和室友一起做饭。 Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.. - 我的室友很喜欢读书。 Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.
室友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cùng phòng
同屋
- 他 是 我 的 室友
- Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.
- 我 和 室友 一起 做饭
- Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.
- 我 的 室友 很 喜欢 读书
- Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.
- 室友 帮 我 整理 了 房间
- Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室友
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 是 我 的 室友
- Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 我 的 室友 很 喜欢 读书
- Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.
- 室友 帮 我 整理 了 房间
- Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 我 和 室友 一起 做饭
- Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
室›