Đọc nhanh: 敲诈勒索 (xao trá lặc tác). Ý nghĩa là: tống tiền và tống tiền (thành ngữ).
敲诈勒索 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tống tiền và tống tiền (thành ngữ)
extortion and blackmail (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲诈勒索
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
敲›
索›
诈›