Đọc nhanh: 敲竹杠 (xao trúc cống). Ý nghĩa là: lừa đảo (lợi dụng điểm yếu của người khác để moi tiền); cứa; chặt đẹp; bắt chẹt, ép chẹt.
敲竹杠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa đảo (lợi dụng điểm yếu của người khác để moi tiền); cứa; chặt đẹp; bắt chẹt
利用别人的弱点或借某种口实抬高价格或索取财物
✪ 2. ép chẹt
依仗势力或用威胁、欺骗手段, 索取财物; 用威胁手段向别人要财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲竹杠
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
杠›
⺮›
竹›