Đọc nhanh: 仗势欺人 (trượng thế khi nhân). Ý nghĩa là: Ỷ thế hiếp người, lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ), lấn lối. Ví dụ : - “他仗势欺人!”小男孩突然大叫。 "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.. - 他们仗势欺人, 引起群众强烈的不满。 Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
仗势欺人 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ỷ thế hiếp người
依仗某种权势欺压人
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
✪ 2. lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)
仗:倚仗;依靠。依仗某种权势欺压别人。
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
✪ 3. lấn lối
指依仗权势欺压人民的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗势欺人
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仗›
势›
欺›
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
hiếp người quá đáng
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
thượng đội hạ đạp
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
xem 恃強欺 弱 | 恃强欺 弱
tống tiền và tống tiền (thành ngữ)
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì