Đọc nhanh: 勒索软件 (lặc tác nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: ransomware (máy tính). Ví dụ : - 我的公司被勒索软件攻击了 Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
勒索软件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ransomware (máy tính)
ransomware (computing)
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒索软件
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 我刚 下载 新 游戏软件
- Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
勒›
索›
软›