Đọc nhanh: 敬礼 (kính lễ). Ý nghĩa là: chào; cúi chào; khom mình chào, kính chào; kính thư (cuối thư). Ví dụ : - 军人们向国旗敬礼。 Các quân nhân chào cờ.. - 学生们向老师敬礼。 Các học sinh chào giáo viên.. - 小朋友们向长辈敬礼。 Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.
敬礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chào; cúi chào; khom mình chào
用注目、举手、立正、鞠躬等动作表示敬意
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 学生 们 向 老师 敬礼
- Các học sinh chào giáo viên.
- 小朋友 们 向 长辈 敬礼
- Các em nhỏ cúi chào người lớn tuổi.
- 演员 向 观众 敬礼
- Diễn viên cúi chào khán giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. kính chào; kính thư (cuối thư)
敬词,用于书信的末尾
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 敬礼 , 陈医生
- Kính chào, bác sĩ Trần.
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敬礼
✪ 1. 敬 + (一) 个/ 过 + 礼
động từ li hợp
- 他敬 了 一个 礼
- Anh ấy đã chào một cái.
- 警察 给 我们 敬 了 个 礼
- Người cảnh sát chào chúng tôi một cái.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬礼
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 他敬 了 一个 礼
- Anh ấy đã chào một cái.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
礼›