Đọc nhanh: 还礼 (hoàn lễ). Ý nghĩa là: đáp lễ; chào lại; chào đáp lễ, tặng lại lễ vật; biếu lại quà; lại quả. Ví dụ : - 连长敬了一个礼,参谋长也举手还礼。 đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
还礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáp lễ; chào lại; chào đáp lễ
回答别人的敬礼
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
✪ 2. tặng lại lễ vật; biếu lại quà; lại quả
回赠礼品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还礼
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 我 还 没有 买 礼物 呢
- Tôi vẫn chưa mua quà nữa
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 我会 把 礼物 还给 你
- Tôi sẽ trả lại quà cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
还›