敬贤礼士 jìng xián lǐ shì
volume volume

Từ hán việt: 【kính hiền lễ sĩ】

Đọc nhanh: 敬贤礼士 (kính hiền lễ sĩ). Ý nghĩa là: tôn kính những người tài đức và tôn vinh học thuật (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "敬贤礼士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敬贤礼士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính những người tài đức và tôn vinh học thuật (thành ngữ)

to revere people of virtue and honor scholarship (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬贤礼士

  • volume volume

    - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • volume volume

    - 礼贤下士 lǐxiánxiàshì

    - sẵn sàng kết bạn với người hiền tài

  • volume volume

    - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 他敬 tājìng le 一个 yígè

    - Anh ấy đã chào một cái.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men xiàng 老师 lǎoshī 敬礼 jìnglǐ

    - Các học sinh chào giáo viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao