行礼 xínglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hành lễ】

Đọc nhanh: 行礼 (hành lễ). Ý nghĩa là: thi lễ; chào, đưa lễ vật; tặng quà. Ví dụ : - 小朋友给老师行礼。 các em nhỏ chào thầy giáo.. - 行礼如仪 chào theo nghi thức. - 他们拿好行礼出发了 Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

Ý Nghĩa của "行礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Phim Cổ Trang

行礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thi lễ; chào

致敬礼,如鞠躬、举手等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • volume volume

    - 行礼 xínglǐ 如仪 rúyí

    - chào theo nghi thức

  • volume volume

    - 他们 tāmen hǎo 行礼 xínglǐ 出发 chūfā le

    - Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đưa lễ vật; tặng quà

送礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hǎo 行礼 xínglǐ 出发 chūfā le

    - Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 结婚典礼 jiéhūndiǎnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 提前 tíqián 三天 sāntiān 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao