Đọc nhanh: 行礼 (hành lễ). Ý nghĩa là: thi lễ; chào, đưa lễ vật; tặng quà. Ví dụ : - 小朋友给老师行礼。 các em nhỏ chào thầy giáo.. - 行礼如仪 chào theo nghi thức. - 他们拿好行礼,出发了 Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
行礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi lễ; chào
致敬礼,如鞠躬、举手等
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đưa lễ vật; tặng quà
送礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
行›