Đọc nhanh: 此致敬礼 (thử trí kính lễ). Ý nghĩa là: trân trọng của bạn (ở cuối lá thư).
此致敬礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng của bạn (ở cuối lá thư)
respectfully yours (at the end of a letter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此致敬礼
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
此›
礼›
致›