Đọc nhanh: 传感 (truyền cảm). Ý nghĩa là: truyền cảm. Ví dụ : - 接传感线 nối dây cảm biển
传感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền cảm
非感觉器官的一种正常感觉活动,臆测为从一段距离外接受到与感觉印象相似的一种印象
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传感
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 感冒 很 容易 传染
- Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
感›