Đọc nhanh: 感觉过敏 (cảm giác quá mẫn). Ý nghĩa là: giác loạn.
感觉过敏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉过敏
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 他 现在 感觉 很 难过
- Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
- 经过 一整天 的 活动 , 我 感觉 非常 累
- Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
敏›
觉›
过›