Đọc nhanh: 敌国 (địch quốc). Ý nghĩa là: nước đối địch; nước thù địch; cừu quốc. Ví dụ : - 军队占领了敌国首都. Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.. - 敌国间交换了俘虏. Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
敌国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đối địch; nước thù địch; cừu quốc
敌对的国家
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌国
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
敌›