Đọc nhanh: 敌方 (địch phương). Ý nghĩa là: bên địch; phía địch; quân địch. Ví dụ : - 我们的无线通信被敌方窃听了。 Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
敌方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên địch; phía địch; quân địch
敌人方面
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌方
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
方›