Đọc nhanh: 敌对行为 (địch đối hành vi). Ý nghĩa là: Hành vi đối địch.
敌对行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành vi đối địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌对行为
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 她 发现 了 对方 的 欺骗 行为
- Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
对›
敌›
行›