Đọc nhanh: 敌对性 (địch đối tính). Ý nghĩa là: hostile, thù địch.
敌对性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hostile
✪ 2. thù địch
hostility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌对性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
性›
敌›