仇视 chóushì
volume volume

Từ hán việt: 【cừu thị】

Đọc nhanh: 仇视 (cừu thị). Ý nghĩa là: nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn căm thù; nhìn với đôi mắt hình viên đạn; cừu thị.

Ý Nghĩa của "仇视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仇视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn căm thù; nhìn với đôi mắt hình viên đạn; cừu thị

以仇敌相看待

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇视

  • volume volume

    - 视若 shìruò 寇仇 kòuchóu

    - xem như kẻ thù.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脉脉含情 mòmòhánqíng 对视 duìshì

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 他视 tāshì 其为 qíwèi 终生 zhōngshēng 仇敌 chóudí

    - Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao