Đọc nhanh: 跑掉 (bào điệu). Ý nghĩa là: bỏ chạy, đi theo gót chân của một người.
跑掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ chạy
to run away
✪ 2. đi theo gót chân của một người
to take to one's heels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑掉
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 该隐 跑掉 了
- Cain đã tránh xa chúng tôi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 他 因为 害怕 而 跑掉 了
- Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.
- 请 关上门 , 不要 让 冷气 跑掉
- Hãy đóng cửa lại, đừng để máy lạnh thoát hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
跑›