Đọc nhanh: 摊开 (than khai). Ý nghĩa là: để lây lan ra, mở ra, ria; tãi.
摊开 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để lây lan ra
to spread out
✪ 2. mở ra
to unfold
✪ 3. ria; tãi
展开, 平铺开来
✪ 4. xỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊开
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 我们 摊开 了 所有 的 工作 任务
- Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
摊›