Đọc nhanh: 放进 (phóng tiến). Ý nghĩa là: để đưa vào. Ví dụ : - 我把菠菜、水田芥、圆白菜都放进我的购物车里。 Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
放进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa vào
to put into
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放进
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 他 把手 放进 褚里
- Anh ấy bỏ tay vào túi.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 他 把 书 放进 包 里
- Anh ấy để sách vào trong túi.
- 你 可以 把 衣服 放进 依柜里
- Bạn có thể đặt quần áo vào trong tủ áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
进›