Đọc nhanh: 放养 (phóng dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi thả; thả nuôi (thả xuống nước nuôi). Ví dụ : - 放养草鱼 thả nuôi cá trắm cỏ. - 放养海带 thả nuôi rong biển. - 这个池塘放养很多鱼。 ao này nuôi rất nhiều cá.
放养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi thả; thả nuôi (thả xuống nước nuôi)
把鱼虾、白蜡虫、柞蚕或水浮莲、红萍等有经济价值的动植物放到一定的地方使它们生长繁殖
- 放养 草鱼
- thả nuôi cá trắm cỏ
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 这个 池塘 放养 很多 鱼
- ao này nuôi rất nhiều cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放养
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 放养 草鱼
- thả nuôi cá trắm cỏ
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 这个 池塘 放养 很多 鱼
- ao này nuôi rất nhiều cá.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 我 把 营养 速冻 晚餐 放到 微波炉 里 了
- Tôi cho bữa tối đông lạnh nhanh bổ dưỡng vào lò vi sóng.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
放›