Đọc nhanh: 野外放养 (dã ngoại phóng dưỡng). Ý nghĩa là: thả rông (chăn nuôi gia súc, gia cầm).
野外放养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả rông (chăn nuôi gia súc, gia cầm)
free-range (breeding livestock or poultry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外放养
- 保养 外肾 很 重要
- Chăm sóc tinh hoàn rất quan trọng.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
外›
放›
野›