Đọc nhanh: 散养 (tán dưỡng). Ý nghĩa là: chăn nuôi thả rông (gia cầm, gia súc, v.v.).
散养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăn nuôi thả rông (gia cầm, gia súc, v.v.)
free-range raising (of poultry, cattle etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散养
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
散›