Đọc nhanh: 放样 (phóng dạng). Ý nghĩa là: hàng mẫu; khuôn mẫu; làm theo mẫu.
放样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mẫu; khuôn mẫu; làm theo mẫu
(放样儿) 在正式施工或制造之前,制作建筑物或制成品的模型,作为样品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放样
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 知道 怎样 割伤 他们 放 他们 的 血
- Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
样›