Đọc nhanh: 喂养 (uy dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi nấng; cho ăn. Ví dụ : - 她喂养一只猫。 Cô ấy nuôi một con mèo.. - 他在农场喂养鸡。 Anh ấy nuôi gà trên trang trại.. - 父母喂养孩子。 Cha mẹ nuôi nấng con cái.
喂养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi; nuôi nấng; cho ăn
给幼儿或动物东西吃,照料使长大
- 她 喂养 一只 猫
- Cô ấy nuôi một con mèo.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 我们 喂养 小狗
- Chúng tôi nuôi chó con.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喂养
✪ 1. Chủ ngữ + 喂养 + Tân ngữ
- 她 喂养 几只 鸟
- Cô ấy nuôi vài con chim.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
✪ 2. Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + 喂养 + Tân ngữ
- 我们 在家 喂养 宠物
- Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂养
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 莉迪亚肯 母乳喂养 他 真 好
- Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.
- 我们 喂养 小狗
- Chúng tôi nuôi chó con.
- 她 喂养 一只 猫
- Cô ấy nuôi một con mèo.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 我们 在家 喂养 宠物
- Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
喂›