喂养 wèiyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【uy dưỡng】

Đọc nhanh: 喂养 (uy dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi nấng; cho ăn. Ví dụ : - 她喂养一只猫。 Cô ấy nuôi một con mèo.. - 他在农场喂养鸡。 Anh ấy nuôi gà trên trang trại.. - 父母喂养孩子。 Cha mẹ nuôi nấng con cái.

Ý Nghĩa của "喂养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

喂养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi; nuôi nấng; cho ăn

给幼儿或动物东西吃,照料使长大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī māo

    - Cô ấy nuôi một con mèo.

  • volume volume

    - zài 农场 nóngchǎng 喂养 wèiyǎng

    - Anh ấy nuôi gà trên trang trại.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 喂养 wèiyǎng 孩子 háizi

    - Cha mẹ nuôi nấng con cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喂养 wèiyǎng 小狗 xiǎogǒu

    - Chúng tôi nuôi chó con.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán 喂养 wèiyǎng 大象 dàxiàng

    - Voi được cho ăn ở vườn thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喂养

✪ 1. Chủ ngữ + 喂养 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喂养 wèiyǎng 几只 jǐzhī niǎo

    - Cô ấy nuôi vài con chim.

  • volume

    - 他们 tāmen 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī 兔子 tùzi

    - Họ nuôi một con thỏ.

✪ 2. Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + 喂养 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 在家 zàijiā 喂养 wèiyǎng 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.

  • volume

    - zài 农场 nóngchǎng 喂养 wèiyǎng yáng

    - Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂养

  • volume volume

    - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • volume volume

    - 莉迪亚肯 lìdíyàkěn 母乳喂养 mǔrǔwèiyǎng zhēn hǎo

    - Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喂养 wèiyǎng 小狗 xiǎogǒu

    - Chúng tôi nuôi chó con.

  • volume volume

    - 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī māo

    - Cô ấy nuôi một con mèo.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán 喂养 wèiyǎng 大象 dàxiàng

    - Voi được cho ăn ở vườn thú.

  • volume volume

    - zài 农场 nóngchǎng 喂养 wèiyǎng

    - Anh ấy nuôi gà trên trang trại.

  • volume volume

    - 畜牧 xùmù 主义 zhǔyì 喂养 wèiyǎng huò 放牧 fàngmù 家畜 jiāchù wèi 基础 jīchǔ de 社会 shèhuì 经济 jīngjì 系统 xìtǒng

    - Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 在家 zàijiā 喂养 wèiyǎng 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Uy , , Uỷ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWMV (口田一女)
    • Bảng mã:U+5582
    • Tần suất sử dụng:Cao