Đọc nhanh: 膏肓之疾 (cao hoang chi tật). Ý nghĩa là: bệnh nhập tới chỗ nguy hiểm; bệnh nặng.
膏肓之疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nhập tới chỗ nguy hiểm; bệnh nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏肓之疾
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 膏腴之地
- đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
疾›
肓›
膏›