Đọc nhanh: 攻略 (công lược). Ý nghĩa là: tiến công; chiếm đóng (nói về chiến tranh hoặc trong game; thể thao), cẩm nang; bí kíp; chiến lược (trong kinh doanh; học tập; đời sống). Ví dụ : - 军队攻略了这座城市。 Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.. - 他们打算攻略敌人的堡垒。 Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.. - 公司的营销攻略很成功。 Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.
攻略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công; chiếm đóng (nói về chiến tranh hoặc trong game; thể thao)
进攻占领
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
攻略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm nang; bí kíp; chiến lược (trong kinh doanh; học tập; đời sống)
工作或事业中所展现的谋略
- 公司 的 营销 攻略 很 成功
- Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.
- 旅行 攻略 帮助 我 计划 行程
- Cẩm nang du lịch giúp tôi lên kế hoạch chuyến đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻略
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 互相 攻讦
- công kích lẫn nhau.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
- 公司 的 营销 攻略 很 成功
- Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.
- 旅行 攻略 帮助 我 计划 行程
- Cẩm nang du lịch giúp tôi lên kế hoạch chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
略›