Đọc nhanh: 净收入 (tịnh thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập ròng, net income (ni). Ví dụ : - 从技术交易净收入中提取百分之十五的费用。 Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
净收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập ròng, net income (ni)
净收入(英文名: Net Income (NI) ) 一名人士或一家公司的盈利总额,即总收入扣除业务成本、税款及其他开支以后的个人或公司行号的所得或收入余额。
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净收入
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 他们 的 收入 很 差别
- Thu nhập của họ rất khác nhau.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 本月 他 净收入 五千元
- Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
净›
收›