Đọc nhanh: 收生 (thu sinh). Ý nghĩa là: đỡ đẻ, thu sinh, hộ sinh.
收生 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đẻ
指接生
✪ 2. thu sinh
帮助产妇分娩, 使胎儿安全出生
✪ 3. hộ sinh
在分娩期间帮忙, 帮助生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收生
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 王先生 向 我们 收 房租
- Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 学生 收到 严重 的 处罚
- Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
生›