Đọc nhanh: 打援 (đả viện). Ý nghĩa là: đánh viện binh; đánh tiếp viện; đánh viện. Ví dụ : - 围城打援 vây thành đánh tiếp viện.
打援 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh viện binh; đánh tiếp viện; đánh viện
攻打增援的敌军
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打援
- 围城打援
- vây thành đánh viện binh
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
援›