Đọc nhanh: 支着儿 (chi trứ nhi). Ý nghĩa là: mách nước (đánh cờ).
支着儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mách nước (đánh cờ)
从旁给人出主意 (多用于看下棋) 也作支招儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支着儿
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 想 睡 一会儿 , 但是 睡不着
- Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
支›
着›