Đọc nhanh: 攀登奥林匹亚山顶之路 (phàn đăng áo lâm thất á sơn đỉnh chi lộ). Ý nghĩa là: Đường lên đỉnh Olympia.
攀登奥林匹亚山顶之路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường lên đỉnh Olympia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀登奥林匹亚山顶之路
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 小 明 攀登 了 树顶
- Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
亚›
匹›
奥›
山›
攀›
林›
登›
路›
顶›