Đọc nhanh: 攀害 (phàn hại). Ý nghĩa là: bị thiệt hại bởi sự vu khống.
攀害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thiệt hại bởi sự vu khống
damaged by slander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀害
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
攀›