Đọc nhanh: 撞击式印表机 (chàng kích thức ấn biểu cơ). Ý nghĩa là: máy in tác động.
撞击式印表机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy in tác động
impact printer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞击式印表机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
印›
式›
撞›
机›
表›