Đọc nhanh: 撞击试验用假人 (chàng kích thí nghiệm dụng giả nhân). Ý nghĩa là: Hình nộm người dùng để thí nghiệm trong kiểm tra va chạm.
撞击试验用假人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình nộm người dùng để thí nghiệm trong kiểm tra va chạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞击试验用假人
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
假›
击›
撞›
用›
试›
验›