bān
volume volume

Từ hán việt: 【ban.bàn】

Đọc nhanh: (ban.bàn). Ý nghĩa là: chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi, dọn; dời, sao chép. Ví dụ : - 把货物搬走。 Chuyển dọn hàng hoá đi. - 把小说里的故事搬到舞台上。 Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.. - 我要找人帮我搬家具。 Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi

移动物体的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货物 huòwù 搬走 bānzǒu

    - Chuyển dọn hàng hoá đi

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō de 故事 gùshì bān dào 舞台 wǔtái shàng

    - Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zhǎo rén bāng bān 家具 jiājù

    - Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dọn; dời

迁移

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. sao chép

从别的地方拿过来,不加改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍电影 pāidiànyǐng 不能 bùnéng 照搬 zhàobān 别人 biérén de 故事 gùshì

    - Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.

  • volume volume

    - 照搬 zhàobān 别人 biérén de 答案 dáàn

    - Anh ấy sao chép đáp án của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 搬 + 好/完/走/出去/进来/上去/下来/到…/一下

Ví dụ:
  • volume

    - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • volume

    - 你们 nǐmen de 东西 dōngxī bān wán le ma

    - Đồ đạc của các bạn đã chuyển xong chưa.

  • volume

    - jiù 冰箱 bīngxiāng 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 搬 + 得/不 + 完/起来/动/走/了

Ví dụ:
  • volume

    - zhè zhǐ 箱子 xiāngzi 太沉 tàichén bān 不动 bùdòng

    - Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..

  • volume

    - zhè 箱子 xiāngzi hěn qīng bān 得动 dédòng

    - Hộp này rất nhẹ, tôi có thể xách được.

✪ 3. (从 + Địa điểm A +) 搬 + 到 + Địa điểm B + 来/去

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • volume

    - 他们 tāmen bān dào 北部 běibù le

    - Họ đã chuyển đến phương Bắc rồi.

✪ 4. 搬 + 来/走

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen de xīn 邻居 línjū 昨天 zuótiān 搬来 bānlái le

    - Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.

  • volume

    - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

✪ 5. 照 + 搬

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen bìng 不是 búshì 照搬 zhàobān 他们 tāmen de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 照搬 zhàobān 别人 biérén de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 搬 vs 搬运

Giải thích:

- Từ kết hợp giữa "" và "搬运" có chút không giống nhau.
- "搬运" thường làm tân ngữ cho danh từ song âm tiết.
"" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 重量 zhòngliàng 越大越 yuèdàyuè nán 搬运 bānyùn

    - Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.

  • volume volume

    - zài 年末 niánmò bān le jiā

    - Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.

  • volume volume

    - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • volume volume

    - jiù 冰箱 bīngxiāng 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 照搬 zhàobān 别人 biérén de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.

  • volume volume

    - 总好 zǒnghǎo 搬弄 bānnòng 自己 zìjǐ de 点儿 diǎner 知识 zhīshí

    - anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình

  • volume volume

    - zài 工地 gōngdì shàng bān zhuān

    - Anh ấy đang bê gạch ở công trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
    • Bảng mã:U+642C
    • Tần suất sử dụng:Cao